- Test 1 – 153-154 B: cách để dễ nhớ khi làm bài đọc hiểu
- Test 1 – 155-157 A: xác định câu dễ để làm trước
- Test 1 – 155-157 B: cách kiếm đáp án nhanh nhất
- Test 1 – 155-157 C: vì sao câu khó phải để làm sau
- Test 1 – 158-160 A: cách làm dạng câu hỏi người nhận thư là ai
- Test 1 – 158-160 B: thấy chữ ‘phone’ thì ta kiếm cái gì trong bài?
- Test 1 – 158-160 C: cách làm dạng điền câu trong Part 7?
- Test 1 – 161-163 A: gặp bài “article” nên để làm sau cùng
- Test 1 – 161-163 B: cách làm một câu dễ và cụ thể
- Test 1 – 161-163 C: dựa vào câu hỏi mục đích để làm những câu khác
- Test 1 – 164-167 A: cách làm dạng câu hỏi người nhận thư là ai
- Test 1 – 164-167 B: cách mò ra đáp án khi có nhiều chữ không biết nghĩa
- Test 1 – 164-167 C: nhớ canh giờ khi làm câu khó cuối cùng
- Test 1 – 168-171 A: cách làm dạng câu hỏi bài đọc chủ yếu nói về gì
- Test 1 – 168-171 B: cách áp dụng chữ ‘this’ khi đọc hiểu
- Test 1 – 168-171 C: dạng điền câu trong Part 7
- Test 1 – 168-171 D: kiếm chữ ‘Web site’ trong Part 7
- Test 1 – 172-175 A: chú ý khi gặp chữ ‘likely’ trong Part 7
- Test 1 – 172-175 B: cách kiếm chữ đồng nghĩa chỉ ngày tháng
- Test 1 – 172-175 C: dạng câu “What does Mr. A mean when he writes…”
- Test 1 – 172-175 D: cách dựa vào câu khác để làm mà không cần đọc thêm
- Test 1 – 176-180 A: dạng câu mục đích
- Test 1 – 176-180 B: dựa vào thông tin đọc ở câu trước để loại bớt đáp án
- Test 1 – 176-180 C: những câu cụ thể, dễ làm
- Test 1 – 176-180 D: cách làm dạng câu NOT
- Test 1 – 181-185 A: cách làm dạng câu hỏi từ gần nghĩa
- Test 1 – 181-185 B: dạng câu mục đích
- Test 1 – 181-185 C: cách làm khi phải kiếm từng đáp án trong bài Part 7
- Test 1 – 181-185 D: kiếm đáp án viết hoa trước
- Test 1 – 181-185 E: dạng câu phải đọc hai bài
- Test 1 – 186-190 A: dạng câu dò thông tin trong bảng
- Test 1 – 186-190 B: cách làm dạng câu kết hợp giữa hai bài
- Test 1 – 186-190 C: phải đọc kỹ khi thấy đáp án giống trong bài
- Test 1 – 186-190 D: cách lập luận để suy ra đáp án
- Test 1 – 186-190 E: cách chọn đáp án mà không cần đọc
- Test 1 – 191-195 A: một câu dễ, cụ thể
- Test 1 – 191-195 B: câu kết nối thông tin giữa hai bài
- Test 1 – 191-195 C: một câu dễ và cụ thể
- Test 1 – 191-195 D: dạng câu kết nối thông tin và dò bảng biểu
- Test 1 – 191-195 E: câu dễ và cụ thể
- Test 1 – 196-200 A: dạng câu kết nối thông tin giữa hai bài
- Test 1 – 196-200 B: cách kiếm thông tin ở bài khác
- Test 1 – 196-200 C: dạng câu mục đích
- Test 1 – 196-200 D: cách xác định vị trí của đáp án trong câu khó
- Bài 1: giới thiệu câu từ loại trong TOEIC
- Bài 2: vị trí danh từ chính
- Bài 3: dấu hiệu chọn danh từ chính
- Bài 4: ví dụ dạng chọn danh từ chính
- Bài 5: danh từ chỉ người / chỉ vật – P1
- Bài 6: danh từ chỉ người / chỉ vật – P2
- Bài 7: danh từ số ít – số nhiều
- Bài 8: ví dụ danh từ số ít – số nhiều
- Bài 9: V-ing hiếm khi làm danh từ chính
- Bài 10: ví dụ dạng gặp V-ing
- Bài 11: đuôi -tive và -al làm danh từ chính
- Bài 12: vị trí trước danh từ chính
- Bài 13: ví dụ câu trước danh từ chính
- Bài 14: tổng hợp các vị trí tính từ
- Bài 15: các ví dụ cho vị trí tính từ – Phần 1
- Bài 16: các ví dụ cho vị trí tính từ – Phần 2
- Bài 17: phân biệt tính từ dạng V-ing và V-ed
- Bài 18: ví dụ phân biệt tính từ V-ing và V-ed – P1
- Bài 19: ví dụ phân biệt tính từ V-ing và V-ed – P2
- Bài 20: tính từ thường vs. tính từ V-ing / V-ed
- Bài 21: ví dụ tính từ thường vs. tính từ V-ing / V-ed
- Bài 22: so sánh hơn – so sánh nhất
- Bài 23: khi nào chọn trạng từ?
- Bài 24: tổng hợp các vị trí trạng từ – Phần 1
- Bài 25: tổng hợp các vị trí trạng từ – Phần 2
- Bài 26: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P1: sau to be
- Bài 27: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P2: trước N
- Bài 28: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P3: sau more, very…
- Bài 29: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P4: sau trợ động từ
- Bài 30: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P5: trước V-ing
- Bài 31: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P6: make, keep, find
- Bài 32: tránh nhầm lẫn Adv với N – P1: sau động từ
- Bài 33: tránh nhầm lẫn Adv với N – P2: nhìn danh từ số nhiều
- Bài 34: tránh nhầm lẫn Adv với N – P3: nhìn đuôi danh từ
- Bài 35: tránh nhầm lẫn Adv với N – P4: nhìn đuôi tính từ
- Bài 36: tránh nhầm lẫn Adv với N – P5: nhìn danh từ chỉ người
- Bài 37: tránh nhầm lẫn Adv với N – P6: xét nghĩa
- Bài 38: tránh nhầm lẫn Adv với N – P6: xét nghĩa (tiếp theo)
- Bài 39: tránh nhầm lẫn Adv với N – P7: sau bị động
- Bài 40: khi nào chọn động từ?
- Bài 41: ví dụ cho vị trí trước cụm danh từ
- Bài 42: tóm tắt câu từ loại – Phần 1
- Bài 43: tóm tắt câu từ loại – Phần 2
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 1: Từ loại
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 2: Cấu trúc của chủ ngữ
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 3: Cấu trúc của vị ngữ
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 4: Ví dụ phân tích cấu trúc của chủ ngữ
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 5: Ví dụ phân tích cấu trúc của vị ngữ
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 6: Cách nhận biết vị ngữ – P1: động từ BE
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 6: Cách nhận biết vị ngữ – P2: các trợ động từ
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 6: Cách nhận biết vị ngữ – P3: không có trợ động từ
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 7: hai câu trong một câu (câu phức)
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 8: Câu có hai vị ngữ
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 9: to V và V-ing không bắt đầu một vị ngữ
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 10: Chủ động và bị động
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 11: Mệnh đề quan hệ
- Ngữ pháp TOEIC – Bài 11a: Ví dụ mệnh đề quan hệ
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 13/3/2016 | câu 101-108
- 10 hình Phần 1 đề thi TOEIC thật ngày 13/3/2016
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 13/3/2016 | câu 117-124
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 13/3/2016 | câu 125-132
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 13/3/2016 | câu 109-116
- Bình luận Phần 1 đề thi TOEIC thật ngày 10/4/2016
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 13/3/2016 | câu 133-140
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 27/3/2016 | câu 101-108
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 27/3/2016 | câu 109-116
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 27/3/2016 | câu 117-124
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 27/3/2016 | câu 125-132
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 27/3/2016 | câu 133-140
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 10/4/2016 | câu 101-108
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 10/4/2016 | câu 109-116
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 10/4/2016 | câu 117-124
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 10/4/2016 | câu 125-132
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 24/4/2016 | câu 101-108
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 24/4/2016 | câu 109-116
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 24/4/2016 | câu 117-124
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 24/4/2016 | câu 125-132
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 08/5/2016 | câu 101-108
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 08/5/2016 | câu 109-116
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 08/5/2016 | câu 117-124
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 15/5/2016 | câu 101-108
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 15/5/2016 | câu 109-116
- Giải đề thi TOEIC thật ngày 15/5/2016 | câu 117-124
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 101
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 102
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 103
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 104
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 105
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 106
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 107
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 108
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 109
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 110
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 111
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 112
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 113
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 114
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 115
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 116
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 117
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 118
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 119
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 120
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 123
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 121
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 122
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 124
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 125
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 126
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 127
- Giải đề TOEIC Economy 3, Đề 1, Câu 128
- TOEIC P5 – 4: Tính từ V-ed vs. tính từ V-ing
- TOEIC P5 – 5: Giữa TO BE và by: V-ed/V-iii
- TOEIC P5 – 6: Động từ thường vs. Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ
- TOEIC P5 – 7: Giữa tính từ sở hữu và giới từ là danh từ
- TOEIC P5 – 8: Khi nào chọn liên từ?
- TOEIC P5 – 9: of my own vs. by myself
- TOEIC P5 – 10: giữa to và Verb: là Adverb
- TOEIC P5 – 11: Giữa ‘the’ và ‘possible’ là so sánh nhất
- TOEIC P5 – 12: help do sth | help sth
- TOEIC P5 – 13: sau giới từ là gì?
- TOEIC P5 – 14: trường hợp chọn mệnh đề quan hệ rút gọn – bị động
- TOEIC P5 – 15: hai tính từ ngăn cách bởi and, đứng trước danh từ
- TOEIC P5 – 16: trước danh từ chính là gì?
- TOEIC P5 – 17: liên từ vs. giới từ
- Giải bài tập TOEIC #1: coin vs. change (mức độ: khó)
- Giải bài tập TOEIC #2: cách dùng Since (mức độ: trung bình)
- Giải bài tập TOEIC #3: cách dùng whether vs. either (mức độ: khó)
- Giải bài tập TOEIC #4: đuôi -ive cũng có thể là danh từ (mức độ: dễ)
- Giải bài tập TOEIC #5: take safety precautions (mức độ: khó)
- Ngữ pháp TOEIC cơ bản – Bài 1: Động từ
- Ngữ pháp TOEIC cơ bản – Bài 2a: Trợ động từ – Động từ khiếm khuyết
- Ngữ pháp TOEIC cơ bản – Bài 2b: Trợ động từ – Have, Has
- Ngữ pháp TOEIC cơ bản – Bài 2c: Trợ động từ – Be
- Bài giảng ngữ pháp TOEIC – Bài 3: Thể bị động
- Bài giảng ngữ pháp TOEIC – Bài 4a: Danh từ: Chủ ngữ và tân ngữ
- Giải bài tập Economy 1 phần 5 Test 7
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 101-104
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 105-108
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 109-112
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 113-116
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 117-120
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 121-124
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 125-128
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 129-132
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, Câu 133
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, Câu 134
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 135-136
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 137-138
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 139-140
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 141-143
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 144-146
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 147-149
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 1, 150-152
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, 101-104
- Giải đề TOEIC Economy 1, Đề 2, Câu 105