125. Dạng câu từ vựng: lower than anticipated = thấp hơn so với trông đợi
126. Dạng câu từ loại: vị trí chọn tính từ.
127. Dạng câu tạp nham: during vs. next vs. until vs. as if.
128. Dạng câu đại từ: vị trí chọn đại từ quan hệ what.
129. Dạng câu tạp nham: In fact vs. Because of vs. Since vs. When.
130. Dạng câu tạp nham: more vs. almost vs. once vs. that.
131. Dạng câu từ vựng: are five times more likely to… = có khả năng làm gì đó hơn gấp năm lần
132. Dạng câu đại từ: đại từ little – sự khác nhau giữa little và few.
Chào Thầy !
Thầy có thể làm thêm Video phần nghe part 2 , 3 được không ạ .
Thank you so much !