117. Dạng câu từ loại: vị trí chọn trạng từ – much đi với so sánh hơn.
118. Dạng câu giới từ: giới từ by – arrive by the date
119. Dạng câu từ vựng: is checked regularly = được kiểm tra thường xuyên
120. Dạng câu từ vựng: free admission to the museum = vé vào viện bảo tàng miễn phí
121. Câu dạng động từ: xét thì và xét chủ động / bị động.
122. Dạng câu từ vựng: has consistently produced… = đã liên tục sản xuất…
123. Dạng câu từ vựng: is not recommended = không được đề xuất
124. Dạng câu từ vựng: I am confident that… = tôi tự tin rằng…