Em chưa hiểu rõ về cách dùng từ worrying như là tính từ hay danh từ như câu này.
The Pacific Tourism Board reported that the extremely hot weather in the area could have ……. effects on the number of tourists this season
A. worried
B. worries
C. worry
D. worrying
1 Câu trả lời
Worrying ở đây là V-ing đóng vai trò là tính từ để mô tả cho danh từ effects phía sau nhé em.
○ worrying effects
= những hệ quả gây lo lắng
Để có giải thích chi tiết hơn thì em hãy xem câu 122 trong video sau. Em bấm vào xem nhé:
Please login or Register to submit your answer