○ I was charged for supplies that you ordered without my authorization.
= Tôi bị tính phí đối với các mặt hàng cung cấp mà bạn đã tự ý đặt không có xin phép tôi.
Dạ Thầy ơi! Em thường gặp “supplies”, khi tra từ điển LAC VIET:
Supplies (plu) = nguồn cung cấp, hàng cung cấp
Khi đặt vào câu để dịch thì không được hay lắm và em không hiểu “nguồn cung cấp” là gì?
Xin Thầy cho em nghĩa chính xác và hay nhất của từ này ạ? Em xin cám ơn Thầy Duy ạ!
Nếu xem kỹ trong từ điển thì em sẽ thấy nó có nghĩa là “hàng cung cấp” nữa nhe em.
Lạc Việt:
“nguồn cung cấp, kho dự trữ; hàng cung cấp”
Tuy nhiên, để biết nghĩa chính xác hơn ta cần xem từ điển Anh – Anh.
Xem nghĩa thứ 2 trong từ điển Oxford:
○ “supplies [plural] the things such as food, medicines, fuel, etc. that are needed by a group of people, for example an army or expedition”
= supplies [số nhiều] những thứ như thực phẩm, thuốc men, nhiên liệu, v.v.. cần thiết cho một nhóm người, ví dụ như một đội quân hay một đoàn người”
Do đó, trong tiếng Việt, ta hiểu chính xác supplies là “nhu yếu phẩm”, “vật dụng” hay “hàng hóa”…
Trong câu trên ta có thể dịch là “vật dụng” hoặc “món hàng”, tùy ngữ cảnh.
○ I was charged for supplies that you ordered without my authorization.
= Tôi bị tính phí cho các vật dụng mà bạn đã mua mà không có sự cho phép của tôi.
Please login or Register to submit your answer