Trước tiên cảm ơn thầy đã bỏ công sức làm một website rất bổ ích cho cộng đồng.
Sau đó xin hỏi thầy đáp án của câu này:
If you feel that your personal information has been ……….., most banks now allow you to instantly change your login and password information through the same online banking interface.
A. signified
B. confidential
C. changed
D. compromised
Mình đã tìm hết cách mà không giải thích được tại sao có đáp án này. Nhờ thầy giúp. Cảm ơn thầy.
Bạn xem nghĩa của động từ compromise trong từ điển Anh – Việt (Lạc Việt) nhé:
• làm hại, làm tổn thương
Muốn chính xác hơn thì xem nghĩa trong từ điển Anh – Anh (Oxford) (nghĩa thứ 3):
• compromise somebody/something/yourself
○ to bring somebody/something/yourself into danger or under suspicion, especially by acting in a way that is not very sensible
= đem ai đó/cái gì đó/chính bạn vào tình huống nguy hiểm hoặc bị nghi ngờ, đặc biệt bằng cách hành động thiếu suy nghĩ
Vậy trong tiếng Việt ta có thể dịch nó chính xác là “gây nguy hại”.
Trong câu trên có thể hiểu nó là “xâm phạm”:
○ If you feel that your personal information has been compromised, most banks now allow you to instantly change your login and password information…
= Nếu bạn cảm thấy thông tin cá nhân của bạn đã bị xâm phạm, hầu hết các ngân hàng bây giờ cho phép bạn thay đổi ngay thông tin đăng nhập và mật khẩu…
Although it is sometimes possible to compromise by using implant prostheses with implants that are dimension- ally-reduced, angled or anchored to the cheekbone, it can be assumed that implant planning will then often be bi-directional.
Xin hỏi nghĩa của compromise trong câu trên
Compromise còn có nghĩa là “việc dàn xếp sao cho có thể cùng đạt được những thứ xung khắc với nhau”.
Trong câu trên có thể dịch là “cân đối”.
○ Although it is sometimes possible to compromise by using implant prostheses with…
= Mặc dù đôi khi ta có thể cân đối bằng cách sử dụng răng giả với…
Compromise còn có nghĩa là “việc dàn xếp sao cho có thể cùng đạt được những thứ xung khắc với nhau”.
Trong câu trên có thể dịch là “cân đối”.
○ Although it is sometimes possible to compromise by using implant prostheses with…
= Mặc dù đôi khi ta có thể cân đối bằng cách sử dụng răng giả với…
Please login or Register to submit your answer