The use of electronic ………… will save the airline industry millions of dollars over the next 10 years
A. ticket
B. ticketed
C. ticketing
D. to ticket
Thầy giúp e câu này với ạ
electronic ticketing = việc mua bán vé điện tử/trên mạng
Ko chọn ticket bởi vì ticket là danh từ đếm được, nếu chọn phải có -s:electronic tickets
Thưa thầy, nếu chọn danh động từ ‘ticking’ => được tạo ra từ động từ ‘ticket’ => bản chất là 1 động từ => phải dùng trạng từ để bổ nghĩa.
Nhưng chọn ticket thì chắc chắn sai, không biết cách em hiểu đang sai ở đâu ạ?
Bổ sung: Dạ ý của em ở đây là muốn chọn ‘ticking’ thì phải dùng ‘electronically’ để bổ nghĩa
Ticketing ở đây là một danh từ thường chứ không phải là gerund nhé em.
Please login or Register to submit your answer