Em chào thầy,
Thầy cho em hỏi câu này sao dùng whom? Và whom dùng trong trường hợp nào thầy?
The names of the department heads to ——— the monthly reports should be sent are located on the last page of the manual.
(A) whoever
(B) whom
(C) what
(D) where
Ta biết cách dùng của who là như sau:
1. Dùng trong câu hỏi:
○ Who will go with you?
= Ai sẽ đi với bạn?
2. Dùng làm đại từ quan hệ để chỉ danh từ chỉ người phía trước:
○ The worker who lives in this house helped me yesterday.
= Người công nhân mà sống trong căn nhà này đã giúp tôi ngày hôm qua.
Whom có thể dùng thay thế cho who khi vị trí đó được một động từ hay giới từ phía sau tác động lên. Ví dụ:
1. Dùng trong câu hỏi:
○ Whom will you meet?
= Bạn sẽ gặp ai?(hành động meet tác động lên whom)
○ Whom will you send this letter to?
= Bạn sẽ gửi lá thư này đến ai?(giới từ to tác động lên whom)
2. Dùng làm đại từ quan hệ để chỉ danh từ chỉ người phía trước:
○ The worker whom she hires helped her.
= Người công nhân mà cô ấy thuê đã giúp cô ấy.(hành động hires tác động lên whom)
○ The worker whom she works with helped her.
= Người công nhân mà cô ấy làm chung với đã giúp cô ấy.(giới từ with tác động lên whom)
Hoặc có thể đổi giới từ lên trước whom như sau:
○ The worker with whom she works helped her.
= Người công nhân mà cô ấy làm chung với đã giúp cô ấy.
Vậy câu em hỏi ở trên cũng giống vậy:
○ …the department heads whom the monthly reports should be sent to
= …những trưởng phòng mà các báo cáo hàng tháng phải được gửi đến(giới từ to tác động lên whom)
Đổi giới từ lên trước whom:
○ …the department heads to whom the monthly reports should be sent
= …những trưởng phòng mà các báo cáo hàng tháng phải được gửi đến
Lưu ý là who cũng có thể nằm vị trí này. Nhưng khi muốn cho giọng văn trịnh trọng thì ta dùng whom. Và khi giới từ nằm phía trước thì buộc phải dùng whom, không dùng who.
Mẹo: trong phạm vi bài thi TOEIC thì em cứ nhớ như sau:
Trong dạng câu mà 4 đáp án là 4 chữ có wh- (where, which, who,…), thì ta cứ theo cấu trúc này:
• danh từ chỉ người + giới từ + whom + mệnh đề (chủ ngữ – vị ngữ)
Please login or Register to submit your answer