We have abandoned plans to install a revolving security door because our engineers determined that it is ——– flawed.
A. temporarily
B. casually
C. fundamentally (đáp án)
D. rapidly
Dạ Thầy ơi! “flawed = adj. không hoàn thiện”
Tại sao không thể là “it is temporarily flawed = nó tạm thời chưa hoàn thiên” mà là “It is fundamentally flawed = về mặt cơ bản nó chưa hoàn thiện”
flawed chính xác nghĩa là “bị lỗi” nhé em. Xem từ điển tại đây.
Không thể nói temporarily flawed ở đây là do nghĩa phía trước:
○ We have abandoned plans…
= Chúng ta đã bỏ những kế hoạch…
Đã phải bỏ luôn những kế hoạch, không làm nữa thì không thể là vì nó “bị lỗi tạm thời” được.
Vậy phải chọn fundametally flawed, nghĩa là “lỗi về cơ bản” (lỗi từ gốc, lỗi nặng).
Please login or Register to submit your answer