• Several hundred dollars is probably a very conservative estimate.
= Vài trăm đô-la có lẽ là (con số) ước lượng rất dè dặt.
• at a conservative estimate
= theo một cách ước tính dè dặt (ước tính thấp hơn so với thực tế)
Dạ Thầy ơi ! “dè dặt” nghĩa là thế nào vậy Thầy?
• Conservative investors = những nhà đầu tư cẩn thận, hay = những nhà đầu tư dè dặt?
Em xin cám ơn Thầy ạ?
Dè dặt tức là ước tính theo kiểu trừ hao, không quá cao đó em.
Ví dụ em đi thi làm bài tốt, có khả năng 10 điểm nhưng mà dự đoán được 6 điểm thôi, cho chắc. Vậy gọi là dự đoán một cách dè dặt.
Định nghĩa nghĩa này của conservative theo từ điển Oxford (số 3)
“(of an estimate) lower than what is probably the real amount or number”
= (chỉ việc ước tính) thấp hơn so với mức mà có thể là con số hoặc số lượng thât sự”
Còn trong conservative investors thì conservativecó thể dịch là “cẩn thận” hay “dè dặt” đều được.
Xem định nghĩa của conservative investing tại Investopedia:
investopedia.com/terms/c/conservativeinvesting.asp
○ conservative investors
= những nhà đầu tư dè dặt (không dám đầu tư mạo hiểm, thích an toàn)
Please login or Register to submit your answer